ກະແຈມື nghĩa tiếng Việt là gì?
ກະແຈມື nghĩa là gì?
ກະແຈ[cạ che] 1.(danh từ): cái khóa. Ví dụ: ໜ່ວຍກະແຈ[nuồi cạ che]: ổ khóa, 2.(danh từ): cờ lê, mỏ lết.
ມື[mư] 1.(danh từ): tay. Ví dụ: ເຄື່ອງມືສອງ[khương mư sóng]: hàng tay hai, 2.(tính từ) chỉ sự có tài trong lĩnh vực nào đó. Ví dụ: ມືບອນ[mư bon]: hay táy máy.
ກະແຈມື[cạ che mư] (danh từ): còng tay, xích tay, khóa tay, còng số tám. Ví dụ: ຄົນຂີ້ລັກຖືກໃສ່ກະແຈມື: tên trộm bị còng tay.

ກະແຈມື nghĩa tiếng Lào là gì?
Theo từ điển của T.S Thong-khăm Òn-mạ-ni-sỏn.
ກະແຈມື (ນ) ກະແຈທີ່ເຮັດເປັນວົງກົມສຳລັບໃສ່ແຂນຄົນຂີ້ລັກຂະໂມຍສິ່ງຂອງ ຫຼື ຜູ້ທີ່ທຳຄວາມຜິດຕໍ່ກົດໝາຍບ້ານເມືອງ.
33 phụ âm tiếng lào chim đà điểu tiếng lào là gì chính phủ lào cách phát âm phụ âm tiếng lào còng số tám tiếng lào là gì cảng cạn tiếng Lào là gì cửa khẩu quốc tế tiếng lào là gì giận tiếng Lào là gì hàng ngon tiếng Lào là gì hàng tốt tiếng Lào là gì học tiếng lào qua truyện cười hờn tiếng Lào là gì phụ âm ghép phụ âm thấp phụ âm tiếng lào phụ âm trung phụ âm đôi phụ âm đơn phụ âm đệm tang lễ cố chủ tịch nước truyện cười truyện cười câu trả lời thông minh truyện cười lào truyện cười tương lai của yêu trần đức lương tổng bí thư Thong-lun vấn đề kinh tế lào vấn đề xã hội xin phép tiếng Lào là gì ກະແຈມື là gì ກະແດະ la gi ຂອງດີ la gi ຂໍອະນຸຍາດ là gì ຄຽດ là gì ງະ là gì ດ່ານສາກົນ là gì ຖືກ ທ່າບົກ là gì ທ່າບົກ tiếng Việt là gì ນົກກະຈອກເທດ là gì