ນົກກະຈອກເທດ
ນົກກະຈອກເທດ[nốc cạ chọc thệt] (danh từ): chim đà điểu.
bài viết này giải thích nghĩa của từ ກະແຈມື trong tiếng Việt và tiếng Lào kèm theo một số ví dụ.
ດ່ານສາກົນ[đàn sá côn] (danh từ): cửa khẩu quốc tế. Ví dụ: ດ່ານສາກົນຂົວມິດຕະພາບລາວ-ໄທແຫ່ງທີ 5: Cửa khẩu quốc tế cầu Hữu Nghị
ທ່າບົກ tiếng Việt là gì? ທ່າບົກ[thà bốc] (danh từ): cảng cạn. Ví dụ: ທ່າບົກ ທ່ານາແລ້ງ ເປັນ ສ່ວນໜຶ່ງຂອງເຂດໂລຊິດສະຕິກ ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ: Cảng cạn
ຂອງດີ[khóng đi] (danh từ): hàng tốt, hàng ngon. Ví dụ: ມີຂອງດີບໍ່ຮູ້ຮັກສາ: có hàng ngon mà không biết giữ.